Trung tâm anh ngữ minh quang

Trung Tâm Anh Ngữ Minh Quang là tiền thân của trung tâm anh ngữ letstalk 1 trong những trung tâm dạy ngoài ngữ uy tín ở Biên Hòa. Được thành lập vào năm 2011 với hơn 6 năm hoạt động và phát triển, hiện tại trung tâm đã đào tạo hàng ngàn học viên tại Biên Hòa

Rượu tiếng Anh là gì?

 

1. "RƯỢU" TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ: ĐỊNH NGHĨA, VÍ DỤ ANH VIỆT:

 

- Trong Tiếng Anh, chúng ta dùng Wine để nói đến đồ uống rượu.

 

- Wine có phiên âm trong Anh-Anh cũng như Anh-Mỹ là /waɪn/.

 

- Wine là một danh từ. Ta có thể sử dụng Wine độc lập để trở thành chủ ngữ của câu cũng như có thể kết hợp với các tính từ và danh từ khác để trở thành cụm danh từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Wine is an alcoholic drink that is usually made from grapes, but can also be made from other fruits or flowers. It is made by fermenting the fruit with water and sugar.

 

- Dịch ra Tiếng Việt, Rượu là một loại thức uống có cồn thường được làm từ nho nhưng cũng có thể làm từ các loại trái cây hoặc hoa khác. Nó được làm bằng cách làm lên men trái cây, nước và đường.

 


Hình ảnh minh họa Rượu trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về Rượu hay Wine trong Tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu những ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Could you show me the wine list, Peter?

  • Bạn có thể cho tôi xem danh sách rượu không Peter?

  •  
  • Linda said that she wanted to chill the wine before serving.

  • Linda nói rằng cô ấy muốn làm lạnh rượu trước khi phục vụ.

  •  
  • Australian wines are my favourite wine, especially the white wines.

  • Rượu của Úc là loại rượu yêu thích của tôi, đặc biệt là rượu trắng.

  •  
  • There's no point buying her expensive wines - Viviana doesn't appreciate them.

  • Chẳng có ích gì khi mua cho cô ấy những loại rượu đắt tiền cả, cô ấy không đánh giá cao chúng đâu.

  •  
  • After Julio had drunk a glass of red wine, he was blasted.

  • Sau khi uống xong một cộc rượu đỏ, Julio đã rất say rồi.

  •  
  • My mother said that Alcatra was a dish that marinated beef in red wine and garlic, then roasted and it was a tradition of Terceira Island in the Azores.

  • Mẹ tôi nói rằng Alcatra là món ăn mà thịt bò được ướp trong rượu vang đỏ và tỏi, sau đó nướng lên và nó cungxg là một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores.

  •  
  • Maria said that she would bring the wine.

  • Maria nói rằng cô ấy sẽ chuẩn bị rượu.

  •  
  • I think Tommy drinks too much wine so we should take him home.

  • Tôi nghĩ Tommy uống quá nhiều rồi nên chúng ta nên đưa anh ấy về nhà.

  •  
  • My grandfather said that I would have an accident if I drank too much wine.

  • Ông tôi nói rằng nếu uống quá nhiều rượu tôi có thể gặp tai nạn.

  •  
  • Adrian finally understood that the wine didn’t help him with bruises and wounds.

  • Cuối cùng Adrian cũng biết tác dụng của rượu không phải để bồi bổ cơ thể mà là để giải sầu.

 

- Alcohol: /ˈæl.kə.hɒl/ thường đề cập đến thức uống có cồn nói chung như rượu, bia, đôi khi còn là cồn trong y tế. Tuy nhiên, từ này trong nhiều trường hợp cũng có thể được sử dụng như nói đến Rượu trong Tiếng Anh. Ví dụ:

 

  • Oh thanks, but my husband never touches alcohol.

  • Ồ cảm ơn bạn nhưng chồng tôi không bao giờ đụng đến rượu.

  •  
  • Experts say that women should drink less than 14 units of alcohol a week.

  • Các chuyên gia cho rằng phụ nữ chỉ nên uống ít hơn 14 đơn vị rượu vào một tuần.

  •  
  • Through research, 30 percent of people asked thought that the advertising of alcohol and tobacco should be banned.

  • Qua nghiên cứu, 30% người được hỏi nghĩ rằng quảng cáo về rượu và thuốc lá nên bị cấm.

  •  
  • My mom used to advise me and my brother not to drink too much alcohol.

  • Mẹ tôi hay khuyên anh em tôi rằng không nên uống rượu quá nhiều.



Hình ảnh minh họa Rượu trong Tiếng Anh.

 

2. MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN RƯỢU TRONG TIẾNG ANH:

 

- Rượu là một loại đồ uống vô cùng phổ biến trong đời sống. Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng có liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Alcoholic

Kẻ nghiện rượu

Alcoholism

Nghiện rượu

Bitter

Rượu đắng

Cider

Rượu táo

Red wine

Rượu vang đỏ

White wine

Rượu trắng

Rosé

Rượu nho hồng

Sparkling wine

Rượu có ga

Champagne

Sâm banh

Vodka

Rượu vodka

Whisky/ whiskey

Rượu whisky

Rum

Rượu rum

Gin

Rượu gin

Brande

Rượu brandi

Liqueur

Rượu mùi

Martini

Rược mác tin

Aperitif

Rượu khai vị

Pub

Quán rượu

Wine glass

Cốc rượu

Spirits

Rượu mạnh

Drunk

Say rượu

Bartender

Nhân viên phục vụ quầy rượu


Share on Google Plus

0 nhận xét: