Trung tâm anh ngữ minh quang

Trung Tâm Anh Ngữ Minh Quang là tiền thân của trung tâm anh ngữ letstalk 1 trong những trung tâm dạy ngoài ngữ uy tín ở Biên Hòa. Được thành lập vào năm 2011 với hơn 6 năm hoạt động và phát triển, hiện tại trung tâm đã đào tạo hàng ngàn học viên tại Biên Hòa

Tàu du lịch tiếng Anh là gì?

 Tàu tiếng Anh là gì? Kỳ nghỉ hè tới rồi, bạn đã lên kế hoạch cho chuyến đi du hý của mình chưa? Bạn đã đi tàu du lịch bao giờ chưa? Du lịch trên tàu càng ngày càng trở nên phổ quát rộng khắp, ta có thể mang thể ăn uống, vui chơi trên tàu du hý, đây quả thực là 1 trải nghiệm cực kỳ đáng giá.

Nhưng phần đông các hướng dẫn trên tàu du hý đều được viết bằng tiếng Anh, ví như bữa nay bạn muốn tự mình đi du hý thì bạn mang hiểu hết gần như các chỉ dẫn đấy không? Ko cần lo đâu! Bữa nay Teachersgo sẽ méc bạn Tàu tiếng Anh? Top 50 từ tiếng Anh du lịch bằng tàu! Đi theo Teachersgo nào! Let’s go!


một. Những dòng TÀU TIẾNG ANH

  • Cruise ship: tàu du lịch

Là một con tàu chở khách được sử dụng để giải trí trên biển. Hành trình và các điểm đến dọc đường đồng hành sở hữu các cơ sở đồ vật trên tàu đều dùng cho cho mục đích tiêu khiển.

We sailed to Japan in a luxury cruise ship.

Chúng tôi tới Nhật Bản trên một con tàu du lịch đẳng cấp.


  • Ferry: phà

Là 1 cái tàu chuyên chở các con phố ngắn, cốt yếu được dùng để vận tải hành khách, đôi khi cũng được dùng để tải dụng cụ và hàng hóa.

The ferry leaves for America at one o’clock.

Chuyến phà phát xuất đến Mỹ vào khi một giờ.


  • Canoe: thuyền độc mộc

Còn được gọi là xuồng, là một loại thuyền nhỏ được khoét trong khoảng một thân cây, chuyển di nhờ mái chèo.

His interests ranged from chess to canoeing.

Ông đấy với phần lớn sở thích, trong khoảng đánh cờ cho đến chèo xuồng.


  • Sailboat: thuyền buồm

những con thuyền dùng bất cứ vật liệu gì để điều khiển sức gió khiến cho thuyền chuyển di đều được gọi là thuyền buồm.

A flurry of wind upset the small sailboat.

một cơn gió mạnh làm lật chiếc thuyền buồm nhỏ.


  • Lifeboat: xuồng cứu sinh

Là một cái thuyền nhỏ cứng cáp hoặc với thể bơm tương đối, được sử dụng để sơ tán khẩn cấp trong trường hợp thuyền xảy ra thảm họa.

The lifeboat went out lớn a ship in distress.

Xuồng cứu sinh đã đi cứu 1 con tàu gặp nạn.

Sau lúc đã học tiếng Anh về các dòng tàu khác nhau thì bây giờ chúng ta sẽ học những từ vị tiếng Anh mà mọi người dùng trên tàu du hý nha!


hai. CẤU TẠO CỦA TÀU

  • Forward: khu vực trước cabin
  • Midship: khu vực giữa cabin
  • Aft: khu vực sau cabin
  • Starboard: bên phải của tàu (mũi tàu hướng về trước)
  • Port: bên trái của tàu (mũi tàu hướng về trước)
  • Bow: mũi tàu, đầu tàu
  • Stern: đuôi tàu
  • Hull: thân tàu
  • Deck: boong tàu, sàn tàu
  • Deck plan: họa đồ tầng tàu


3. Không GIAN TRÊN TÀU

  • Bridge: khoang điều khiển, buồng lái
  • Lido deck: boong tàu sở hữu hồ bơi
  • Atrium: sảnh
  • Gangway: lối đi để hành khách lên/xuống tàu
  • Galley: bếp
  • Promenade: hành lang đi dạo


4. THUẬT NGỮ VỀ CUỘC SỐNG TRÊN TÀU

  • Disembarkation: xuống tàu
  • Embarkation: lên tàu
  • Onboard credit: giá tiền trên tàu
  • Shore excursion: chuyến đi chơi lên bờ
  • Tender: tàu tương trợ
  • Homeport: cảng nhà
  • Sea day: những ngày đi biển ko cập bờ
  • Port day: các ngày đi biển được cập bờ
  • Daily program: lịch trình hàng ngày trên tàu


5. Dùng BỮA

  • Main dining room: nhà ăn chính
  • Specialty restaurant: nhà hàng chuyên doanh
  • Traditional dining: kiểu sử dụng bữa nhất mực thời gian, địa điểm, bạn ăn cộng bàn và người phục vụ
  • Main seating: là bậc thang trước tiên của traditional dining, gần như ăn vào lúc 6 giờ
  • Second seating: là bậc thang thứ 2 của traditional dining, đầy đủ ăn vào lúc 8 giờ
  • Open seating: kiểu tiêu dùng bữa không nhất thiết thời kì, địa điểm, bạn ăn cộng bàn và người chuyên dụng cho
  • Formal night: 1 bữa tiệc tối đề nghị mặc y phục trang trọng khi tham dự
  • Casual night: một bữa tiệc tối ko buộc phải mặc trang phục trang trọng khi tham gia


6. PHÒNG

  • Cabin (or stateroom): khoang phòng, cabin
  • Inside (or interior): trong cabin
  • Outside: ngoài cabin
  • Oceanview: phòng có cảnh nhìn ra biển
  • Verandah (or balcony): phòng ngoài ban công
  • Suite: phòng thượng hạng
  • Category: cấp bậc khoang phòng
  • Berth: giường ngủ
  • Porthole: lỗ cửa sổ (trên tàu)


7. CHỨC VỊ

  • Captain: thuyền trưởng
  • Deputy captain: thuyền phó
  • Chief engineer: máy trưởng
  • Cabin steward / stewardess: người phục vụ trong khoang tàu
  • Purser: thủ quỹ trên tàu, người đảm nhận tài vụ
  • Pilot: hoa tiêu, người điều hướng tàu

bây giờ bạn đã học được hết chưa? Đi tàu du lịch thật ra rất đơn giản!

https://pantip.com/profile/6590633#topics
https://coub.com/chuyennhatopbrands
https://www.vingle.net/posts/3910034
https://piqs.de/user/chuyennhatopbrands/
https://zeef.com/profile/chuyennhatopbrands
https://twinoid.com/user/10016430
http://qooh.me/chuyennhatbrand
https://stylowi.pl/chuyennhatopbrands
https://ello.co/chuyennhatopbrands
https://anchor.fm/chuyennhatopbrands
https://sketchfab.com/chuyennhatopbrands
https://tapas.io/chuyennhatopbrands
http://hawkee.com/profile/793269/
https://wakelet.com/@chuyennhatopbrands
https://letterboxd.com/chuyennhatbrand/
https://gitlab.com/chuyennhatopbrands
https://angel.co/u/chuyennha-topbrands
https://unsplash.com/@chuyennhatopbrands
https://bittube.tv/profile/chuyennhatopbrands

Share on Google Plus

0 nhận xét: