Trung tâm anh ngữ minh quang

Trung Tâm Anh Ngữ Minh Quang là tiền thân của trung tâm anh ngữ letstalk 1 trong những trung tâm dạy ngoài ngữ uy tín ở Biên Hòa. Được thành lập vào năm 2011 với hơn 6 năm hoạt động và phát triển, hiện tại trung tâm đã đào tạo hàng ngàn học viên tại Biên Hòa

Trái nho tiếng Anh là gì?

 “Quả Nho” là một loại quả phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

  (Hình ảnh minh họa cho “GRAPE”, Quả Nho trong Tiếng Anh)

 

1. ĐỊNH NGHĨA VỀ “QUẢ NHO” TRONG TIẾNG ANH

 

“Quả Nho “ trong Tiếng Anh là “GRAPE”, phát âm là  /ɡreɪp/

 

2. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA CHO “QUẢ NHO” TRONG TIẾNG ANH

 

  • Grape is a small, round, purple or pale green fruit that you can eat or make into wine.

  • Nho là một loại nhỏ, tròn, co smuaf xanh nhạt mà bạn có thể ăn hoặc làm thành rượu.

  •  

  • Grape has a variety of colors such as: green, black, red. Each kind has a different taste.

  • Nho có rất nhiều màu: canh, đen, đỏ. Mỗi loại thì sẽ lại có một hương vị riêng.

  •  

  • It is not a good idea to purchase grapes out of the season, they may not  taste good.

  • Tôi nghĩ đó không phải là một ý hay khi mua nhi trái mùi. Chúng có thể không ngon.

  •  

  • He pulled another grape off the bunch and popped it into his mouth.

  • Anh rút một quả nho khác ra khỏi chùm và cho vào miệng.

  •  

  • The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.

  • Khí hậu Địa Trung Hải rất tốt cho việc trồng nho và trái cây họ cam quýt.

 

3. CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI “QUẢ NHO” TRONG TIẾNG ANH

 

Grapefruit: quả bưởi

 

 Ví dụ:

  • Grapefruit is a fruit that is like a large orange, but has a yellow skin and tastes less sweet.

  • Bưởi là loại quả có hình dạng giống một quả cam to, nhưng lại có da vàng và có vị ít ngọt hơn.

  •  

  • Grapefruit has many uses, not only can eat it raw, we can also make jam from it.

  • Bưởi có rất nhiều công dụng, bạn không chỉ có thể ăn không mà còn có thẻ làm mứt từ nó.

 

Grapeshot: Đạn dược của đại bác (dùng trong quá khứ)

 

 Ví dụ:

  • Grapeshot is a mass of small iron balls that were shot together from a cannon (= big gun) in the past.

  • Đạn đại bác là một khối lượng bi sắt nhỏ được bắn vào nhau từ một khẩu đại bác (= súng lớn) trong quá khứ.

  •  

  • Grapeshot was used widely in the war in my country, but nowadays, it is just in museums.

  • Đạn đại bác được sử dụng phổ biến trong các cuộc chiến tranh ở nhiều quốc gia, nhưng ngày nay nó chỉ được nhìn thấy ở viện bảo tàng.

 

Grapevine:

 

Nghĩa 1: một loại cây leo mọc trên cây nho.

 

Ví dụ:

  • Grapevine is a popular tree, you can see it on grape trees. 

  • Cây dây leo nho là một loại cây phổ biến được nhìn thấy nhiều ở cây nho. 

 

Nghĩa 2: một cách không chính thức để nhận thông tin bằng cách nghe về nó từ một người, và người đói lại nghe nó từ một người khác

 

Ví dụ:

  • I hear through grapevine that they are going to sell the house.

  • Tôi nghe được nguồn tin mật là họ sẽ bán nhà vào tháng sau.

Profile từ ô 1
Share on Google Plus

0 nhận xét: